Có 2 kết quả:

出发 xuất phát出發 xuất phát

1/2

xuất phát

giản thể

Từ điển phổ thông

xuất phát

Bình luận 0

xuất phát

phồn thể

Từ điển phổ thông

xuất phát

Từ điển trích dẫn

1. Bắt đầu khởi hành, lên đường ra đi. ◎Như: “ngã tảo dĩ tương hành lí thu thập hảo, tùy thì khả dĩ xuất phát” , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu ra. Bắt đầu làm ra.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0