Từ điển phổ thông
xuất phát
Từ điển trích dẫn
1. Bắt đầu khởi hành, lên đường ra đi. ◎Như: “ngã tảo dĩ tương hành lí thu thập hảo, tùy thì khả dĩ xuất phát” 我早已將行李收拾好, 隨時可以出發.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt đầu ra. Bắt đầu làm ra.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận